Ghế đo chẩn đoán Orion

  • Bảo hành theo hãng
  • Giá chính hãng
  • Cơ hội thăm khám thính lực
liên hệ mua hàng

Ghế xoay Orion mang đến cho các bác sĩ lâm sàng cơ hội độc đáo để đánh giá chính xác Phản xạ tiền đình mắt (VOR) một cách hiệu quả và kinh tế.

Ghế xoay là phương pháp đánh giá tiền đình khách quan. Kính VisualEyesTM có thể tích hợp cùng ghế xoay để đánh giá tiền đình nâng cao.

Ghế xoay cho phép đánh giá hệ thống tiền đình qua một loạt các tần số, giúp các bác sĩ có cái nhìn toàn diện hơn về hệ thống tiền đình bằng các kích thích sinh lý khi di chuyển đầu bình thường.

Là tiêu chuẩn vàng để đánh giá suy giảm chức năng tiền đình hai bên, đồng thời cũng có thể được sử dụng để chẩn đoán mất tiền đình ngoại biên một bên do độ nhạy cao ở tần số 0,01 Hz.

Bên cạnh đó, Interacoustics đã cẩn thận kết hợp các thiết bị bổ trợ vào ghế xoay để hỗ trợ đánh giá tiền đình ở trẻ em.

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC (D X R X C) Orion AT
– Buồng: 81 x 81 x 94 inches
– Ghế: 24 x 24 x 65 inches
Orion C
– Buồng: 81 x 81 x 94 inches
– Ghế: 24 x 24 x 65 inches
Orion R
– 78 x 27 x 60 inches
TRỌNG LƯỢNG Orion AT
– Buồng: 650 lbs (295 kg)
– Ghế: 375 lbs (170 kg)
Orion C
– Buồng: 650 lbs (295 kg)
– Ghế: 375 lbs (170 kg)
Orion R
– 375 lbs (170 kg)
TỐC ĐỘ TỐI ĐA Orion AT
– 350 độ/ giây
Oricon C
– 350 độ/ giây
Orion R
– 200 độ/ giây
TRỌNG LƯỢNG BỆNH NHÂN TỐI ĐA Orion AT
– 400 lbs (181 kg)
Orion C
– 400 lbs (181 kg)
Orion R
– 300 lbs (135 kg)
NGUỒN ĐIỆN Orion AT
– 1.000W
Orion C
– 1.000W
Orion R
– 900W, 110 VAC
THÔNG SỐ LASER Orion AT
– Cấp: 2
– Biên độ sóng: 670nm
– Nguồn điện đầu ra tối đa 1 mW
– IEC 60601-1 Class I, Type B
Orion C
Cấp: 2
– Biên độ sóng: 670nm
– Nguồn điện đầu ra tối đa 1 mW
– IEC 60601-1 Class I, Type B

Tính năng

Sinusoidal Harmonic Acceleration (SHA) từ 0.01 – 1.28 Hz.
Đo Step Velocity đến 350 độ/ giây.
Đo VOR Suppression từ 0.01 – 1.28 Hz với điểm mục tiêu bằng laser được tích hợp sẵn.
Đo Visual VOR sử dụng trông Optokinetik để làm tăng VOR.
Phép đo chẩn đoán bênh lý BPPV.
Đo SVV động và tĩnh.
Đo SHA từ 0.01 Hz đến 0.64 Hz.
Đo Step Velocity đến 200 độ/ giây.
Đo VOR Suppression từ 0.01 Hz đến 0.64 Hz.
Visual VOR sử dụng màn hình theo dõi lớn.
Thực hiện tất cả phép đo động mắt: gaze, smooth pursuit, saccades, Saccadometry và Optokinetics.
Thực hiện các phép Positonal,Dix- Hallpike và Caloric.

Cấu hình

Điều kiện lắp đặt

Phòng được xử lý ánh sáng theo nhu cầu chuyên môn.
Bàn đặt máy, ghế làm việc, ghế bệnh nhân.
Máy tính, máy in.
Giường bệnh nhân.
Dây HDMI.
Màn hình LCD.

 

Kích thước (D x R x C)

Orion AT – Buồng: 81 x 81 x 94 inches – Ghế: 24 x 24 x 65 inches Orion C – Buồng: 81 x 81 x 94 inches – Ghế: 24 x 24 x 65 inches Orion R – 78 x 27 x 60 inches

Trọng lượng

Orion AT – Buồng: 650 lbs (295 kg) – Ghế: 375 lbs (170 kg) Orion C – Buồng: 650 lbs (295 kg) – Ghế: 375 lbs (170 kg) Orion R – 375 lbs (170 kg)

Tốc độ tối đa

Orion AT – 350 độ/ giây Oricon C – 350 độ/ giây Orion R – 200 độ/ giây

Trọng lượng bệnh nhân tối đa

Orion AT – 400 lbs (181 kg) Orion C – 400 lbs (181 kg) Orion R – 300 lbs (135 kg)

Nguồn điện

Orion AT – 1.000W Orion C – 1.000W Orion R – 900W, 110 VAC

Thông số laser

Orion AT – Cấp: 2 – Biên độ sóng: 670nm – Nguồn điện đầu ra tối đa 1 mW – IEC 60601-1 Class I, Type B Orion C Cấp: 2 – Biên độ sóng: 670nm – Nguồn điện đầu ra tối đa 1 mW – IEC 60601-1 Class I, Type B