- Cung cấp kết quả kiểm tra trong vòng vài giây.
- Thích hợp đo cho trẻ sơ sinh và người lớn.
- Tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu.
- Giao diện cảm ứng đầy đủ 10,4 ” để xử lý trực quan.
- Đầu dò cải tiến bằng đèn hỗ trợ tốt việc tầm soát và chẩn đoán.
- Âm đầu dò 226 Hz, âm đầu dò tần số cao tùy chọn 1 kHz
- Tần số phản xạ âm 500 Hz, 1 kHz, 2 kHz, 4 kHz (ipsi- và đối xứng tùy chọn)
- Độ phân giải cao và tốc độ xử lý màn hình cao.
- Máy in nhiệt tích hợp sẵn trong máy
Thông số kỹ thuật
LOẠI MÁY | Thính lực, Nhĩ lượng |
---|---|
CẤP ĐỘ | Tầm soát, Chẩn đoán cơ bản |
CÁCH VẬN HÀNH | Standalone |
KIỂU MÁY | Để bàn |
CHỨC NĂNG | Combine (đa chức năng) |
NHÃN HÀNG | Maico |
ĐÁP ỨNG CÁC TIÊU CHUẨN | ANSI/ AAMI ES/ IEC/ EN 60601-1, class I, Type B IEC 60645-5, Type 2/ ANSI S3.39, Type 2 Class IIa according to EU medical device directive 93/42/EEC |
NGUỒN ĐIỆN | 100-240 VAC 50-60 Hz |
MÀN HÌNH | Màn hình màu cảm ứng 10.4” |
KẾT NỐI DỮ LIỆU | Có cổng kết nối USB |
KÍCH THƯỚC (WXDXH) | 30 x 34.5 x 14.8 cm |
TRỌNG LƯỢNG | 3.2 kg |
Tính năng
ĐO NHĨ LƯỢNG
Đo nhĩ lượng ở tần số 226 Hz.
Đo nhĩ lượng ở tần số 678, 800 Hz (chỉ có ở cấu hình TouchTymp MI34 và TouchTymp MI36).
Đo nhĩ lượng ở tần số 1000 Hz (tùy chọn).
ĐO CHỨC NĂNG VÒI NHĨ
Đo chức năng vòi nhĩ khi màng nhĩ bình thường.
Đo chức năng vòi nhĩ khi màng nhĩ thủng.
ĐO PHẢN XẠ
Đo phản xạ cơ bàn đạp cùng bên.
Đo phản xạ cơ bàn đạp đối bên.
Đo phản xạ decay.
ĐO THÍNH LỰC
Đo thính lực đường khí.
Đo thính lực đường xương.
Cấu hình
Điều kiện lắp đặt
Phòng đo được xử lý cách âm hoặc phòng đo thính lực.
Ghế bệnh nhân.
Bàn đặt máy.
Máy tính, máy in.
Tài liệu
TouchTymp datasheet